Đây là danh sách các đơn vị hành chính cấp huyện của Việt Nam. Tính đến ngày 19 tháng 7 năm 2013, danh sách có tổng cộng 703đơn vị, gồm: 61 thành phố trực thuộc tỉnh, 45 thị xã, 47 quận và 550 huyện.
Ghi chú: Những đơn vị hành chính cấp huyện có dấu * là các đơn vị thành lập hoặc có điều chỉnh địa giới hành chính sau ngày 1/4/2009. Trong trường hợp này số liệu về dân số lấy từ các Nghị quyết của Chính phủ thành lập hoặc điều chỉnh địa giới hành chính tương ứng.
| Số thứ tự | Tên thành phố, quận/huyện/thị xã |
Tỉnh/Thành phố | Chú thích | Dân số (Điều tra dân số 01/04/2009) | Diện tích (km2) |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | A Lưới | Thừa Thiên-Huế | 42.521 | 1.232,7 | |
| 2 | An Biên | Kiên Giang | 122.068 | 400,3 | |
| 3 | An Dương | Hải Phòng | 160.751 | 97,6 | |
| 4 | An Khê | Gia Lai | thị xã | 63.375 | 199,1 |
| 5 | An Lão | Hải Phòng | 132.316 | 114,9 | |
| 6 | An Lão | Bình Định | 24.200 | 690,4 | |
| 7 | An Minh | Kiên Giang | 115.062 | 590,6 | |
| 8 | An Nhơn | Bình Định | thị xã | 178.817 | 242,6436*[1] |
| 9 | An Phú | An Giang | 177.710 | 226,4 | |
| 10 | Anh Sơn | Nghệ An | 99.358 | 603 | |
| 11 | Ayun Pa | Gia Lai | thị xã | 34.890 | 287 |
| 12 | Ân Thi | Hưng Yên | 127.788 | 128,3 | |
| 13 | Ba Bể | Bắc Kạn | 46.350 | 684,1 | |
| 14 | Ba Chẽ | Quảng Ninh | 18.877 | 608,6 | |
| 15 | Ba Đình | Hà Nội | quận | 225.910 | 9,3 |
| 16 | Ba Tơ | Quảng Ngãi | 51.468 | 1.136,7 | |
| 17 | Ba Tri | Bến Tre | 187.398 | 355 | |
| 18 | Ba Vì | Hà Nội | 246.120 | 425,3 | |
| 19 | Bà Rịa | Bà Rịa-Vũng Tàu | thành phố | 94.725 | 90,9 |
| 20 | Bá Thước | Thanh Hóa | 96.360 | 777,2 | |
| 21 | Bác Ái | Ninh Thuận | 24.304 | 1.027,5 | |
| 22 | Bạc Liêu | Bạc Liêu | thành phố | 147.855 | 175,4 |
| 23 | Bạch Long Vĩ | Hải Phòng | huyện đảo | 902 | 4,5 |
| 24 | Bạch Thông | Bắc Kạn | 30.216 | 546,5 | |
| 25 | Bảo Lạc | Cao Bằng | 49.362 | 918 | |
| 26 | Bảo Lâm | Cao Bằng | 55.936 | 913,4 | |
| 27 | Bảo Lâm | Lâm Đồng | 109.236 | 1.457,1 | |
| 28 | Bảo Lộc | Lâm Đồng | thành phố | 148.567 | 229,4 |
| 29 | Bảo Thắng | Lào Cai | 99.974 | 682,2 | |
| 30 | Bảo Yên | Lào Cai | 76.415 | 820,9 | |
| 31 | Bát Xát | Lào Cai | 70.015 | 1.061,9 | |
| 32 | Bắc Bình | Bình Thuận | 116.901 | 1.825,3 | |
| 33 | Bắc Giang | Bắc Giang | thành phố | 101.133 | 66,5 |
| 34 | Bắc Hà | Lào Cai | 53.587 | 681,8 | |
| 35 | Bắc Kạn | Bắc Kạn | thị xã | 37.180 | 136,9 |
| 36 | Bắc Mê | Hà Giang | 47.339 | 840,8 | |
| 37 | Bắc Ninh | Bắc Ninh | thành phố | 164.307 | 82,6 |
| 38 | Bắc Quang | Hà Giang | 45.286 | 1.101 | |
| 39 | Bắc Sơn | Lạng Sơn | 65.836 | 699,91 | |
| 40 | Bắc Trà My | Quảng Nam | 38.218 | 825,5 | |
| 41 | Bắc Yên | Sơn La | 56.796 | 1.099,4 | |
| 42 | Bến Cát | Bình Dương | 192.818 | 577,6 | |
| 43 | Bến Cầu | Tây Ninh | 62.934 | 233,3 | |
| 44 | Bến Lức | Long An | 148.621 | 289,3 | |
| 45 | Bến Tre | Bến Tre | thành phố | 116.099 | 67,42 |
| 46 | Biên Hòa | Đồng Nai | thành phố | 784.398 * | 264,1 |
| 47 | Bỉm Sơn | Thanh Hóa | thị xã | 53.442 | 66,9 |
| 48 | Bình Chánh | TP Hồ Chí Minh | 420.109 | 252,69 | |
| 49 | Bình Đại | Bến Tre | 132.193 | 400,6 | |
| 50 | Bình Gia | Lạng Sơn | 52.087 | 1.093,3 | |
| 51 | Bình Giang | Hải Dương | 104.167 | 104,8 | |
| 52 | Bình Liêu | Quảng Ninh | 27.629 | 475 | |
| 53 | Bình Long | Bình Phước | thị xã | 57.590 * | 126,3 |
| 54 | Bình Lục | Hà Nam | 145.718 | 154,9 | |
| 55 | Bình Minh | Vĩnh Long | thị xã | 95.282*[2] | 93,6229 |
| 56 | Bình Sơn | Quảng Ngãi | 174.939 | 463,9 | |
| 57 | Bình Tân | TP Hồ Chí Minh | quận | 572.132 | 51,89 |
| 58 | Bình Tân | Vĩnh Long | 93.142 | 152,9 | |
| 59 | Bình Thạnh | TP Hồ Chí Minh | quận | 457.362 | 20,76 |
| 60 | Bình Thủy | Cần Thơ | quận | 113.562 | 70,6 |
| 61 | Bình Xuyên | Vĩnh Phúc | 108.246 | 145,1 | |
| 62 | Bố Trạch | Quảng Bình | 178.464 | 2.124,2 | |
| 63 | Bù Đăng | Bình Phước | 133.475 | 1.503 | |
| 64 | Bù Đốp | Bình Phước | 51.576 | 377,5 | |
| 65 | Bù Gia Mập | Bình Phước | 147.367 * | 1.736,1[3] | |
| 66 | Buôn Đôn | Đăk Lăk | 59.959 | 1.410,4 | |
| 67 | Buôn Hồ | Đăk Lăk | thị xã | 96.685 | 282,1 |
| 68 | Buôn Ma Thuột | Đăk Lăk | thành phố | 326.135 | 377,2 |
| 69 | Cà Mau | Cà Mau | thành phố | 216.196 | 250,3 |
| 70 | Cai Lậy | Tiền Giang | 305.906 | 411,3 | |
| 71 | Cái Bè | Tiền Giang | 287.035 | 420,9 | |
| 72 | Cái Nước | Cà Mau | 137.396 | 417,1 | |
| 73 | Cái Răng | Cần Thơ | quận | 86.278 | 62,5 |
| 74 | Cam Lâm | Khánh Hòa | 100.850 | 543,8 | |
| 75 | Cam Lộ | Quảng Trị | 44.731 | 346,9 | |
| 76 | Cam Ranh | Khánh Hòa | thành phố | 121.050 | 316,4 |
| 77 | Can Lộc | Hà Tĩnh | 127.515 | 300,9 | |
| 78 | Càng Long | Trà Vinh | 143.389 | 300,3 | |
| 79 | Cao Bằng | Cao Bằng | thành phố | 84.421* | 107,6281[4] |
| 80 | Cao Lãnh | Đồng Tháp | thành phố | 161.292 | 107,2 |
| 81 | Cao Lãnh | Đồng Tháp | 200.689 | 491,1 | |
| 82 | Cao Lộc | Lạng Sơn | 73.516 | 641,6 | |
| 83 | Cao Phong | Hoà Bình | 40.949 | 254,4 | |
| 84 | Cát Hải | Hải Phòng | huyện đảo | 29.676 | 323,1 |
| 85 | Cát Tiên | Lâm Đồng | 37.112 | 428,2 | |
| 86 | Cẩm Giàng | Hải Dương | 127.186 | 109 | |
| 87 | Cẩm Khê | Phú Thọ | 125.790 | 234,2 | |
| 88 | Cẩm Lệ | Đà Nẵng | quận | 87.691 | 33,3 |
| 89 | Cẩm Mỹ | Đồng Nai | 137.870 | 468 | |
| 90 | Cẩm Phả | Quảng Ninh | thành phố | 175.848 | 340,1 |
| 91 | Cẩm Thủy | Thanh Hóa | 100.326 | 424,1 | |
| 92 | Cẩm Xuyên | Hà Tĩnh | 141.216 | 635,6 | |
| 93 | Cần Đước | Long An | 168.730 | 218,1 | |
| 94 | Cần Giờ | TP Hồ Chí Minh | 68.846 | 704,22 | |
| 95 | Cần Giuộc | Long An | 168.039 | 209,9 | |
| 96 | Cầu Giấy | Hà Nội | quận | 225.643 | 12 |
| 97 | Cầu Kè | Trà Vinh | 109.592 | 243,5 | |
| 98 | Cầu Ngang | Trà Vinh | 130.608 | 319,1 | |
| 99 | Châu Đốc | An Giang | thành phố [5] | 111.620 | 104,7 |
| 100 | Châu Đức | Bà Rịa-Vũng Tàu | 143.306 | 420,6 | |
| 101 | Châu Phú | An Giang | 245.102 | 451 | |
| 102 | Châu Thành | An Giang | 169.723 | 355,1 | |
| 103 | Châu Thành | Bến Tre | 157.216 | 228,6 | |
| 104 | Châu Thành | Đồng Tháp | 150.936 | 246,2 | |
| 105 | Châu Thành | Hậu Giang | 81.810 | 134,5 | |
| 106 | Châu Thành | Kiên Giang | 148.313 | 285,4 | |
| 107 | Châu Thành | Long An | 97.419 | 150,5 | |
| 108 | Châu Thành | Sóc Trăng | 100.758 | 230,3 | |
| 109 | Châu Thành | Tây Ninh | 130.101 | 571,3 | |
| 110 | Châu Thành | Tiền Giang | 259.408 | 229,9 | |
| 111 | Châu Thành | Trà Vinh | 136.786 | 335,3 | |
| 112 | Châu Thành A | Hậu Giang | 101.025 | 156,6 | |
| 113 | Chi Lăng | Lạng Sơn | 73.887 | 707,9 | |
| 114 | Chí Linh | Hải Dương | thị xã | 157.418 | 282 |
| 115 | Chiêm Hóa | Tuyên Quang | 124.337 * | 1.280,38[6] | |
| 116 | Chợ Đồn | Bắc Kạn | 48.122 | 911,1 | |
| 117 | Chợ Gạo | Tiền Giang | 182.177 | 229,4 | |
| 118 | Chợ Lách | Bến Tre | 113.716 * | 168,34 | |
| 119 | Chợ Mới | Bắc Kạn | 36.747 | 606,5 | |
| 120 | Chợ Mới | An Giang | 345.200 | 369,6 | |
| 121 | Chơn Thành | Bình Phước | 62.562 * | 389,5 | |
| 122 | Chư Păh | Gia Lai | 67.315 | 980,4 | |
| 123 | Chư Prông | Gia Lai | 97.685 | 1.695,5 | |
| 124 | Chư Pưh | Gia Lai | 54.890 * | 717[7] | |
| 125 | Chư Sê | Gia Lai | 94.389 * | 643[7] | |
| 126 | Chương Mỹ | Hà Nội | 286.359 | 232,3 | |
| 127 | Con Cuông | Nghệ An | 64.240 | 1.744,5 | |
| 128 | Cô Tô | Quảng Ninh | huyện đảo | 4.985 | 47,4 |
| 129 | Côn Đảo | Bà Rịa-Vũng Tàu | huyện đảo | 5.127 | 75,2 |
| 130 | Cồn Cỏ | Quảng Trị | huyện đảo | 83 | 2,2 |
| 131 | Cờ Đỏ | Cần Thơ | 124.069 | 310,5 | |
| 132 | Cù Lao Dung | Sóc Trăng | 62.931 | 249,4 | |
| 133 | Củ Chi | TP Hồ Chí Minh | 343.155 | 434,50 | |
| 134 | Cư Kuin | Đăk Lăk | 99.551 | 288,3 | |
| 135 | Cư Jút | Đăk Nông | 88.264 | 718,9 | |
| 136 | Cư M’gar | Đăk Lăk | 163.600 | 824,4 | |
| 137 | Cửa Lò | Nghệ An | thị xã | 50.477 | 27,8 |
| 138 | Dầu Tiếng | Bình Dương | 103.421 | 719,8 | |
| 139 | Di Linh | Lâm Đồng | 154.622 | 1.614,6 | |
| 140 | Dĩ An | Bình Dương | thị xã | 298.515 | 60,1 |
| 141 | Diên Khánh | Khánh Hòa | 131.719 | 336,2 | |
| 142 | Diễn Châu | Nghệ An | 266.447 | 305,9 | |
| 143 | Duy Tiên | Hà Nam | 125.983 | 134,4 | |
| 144 | Duy Xuyên | Quảng Nam | 120.948 | 299,1 | |
| 145 | Duyên Hải | Trà Vinh | 98.685 | 385,3 | |
| 146 | Dương Kinh | Hải Phòng | quận | 48.700 | 45,9 |
| 147 | Dương Minh Châu | Tây Ninh | 104.300 | 452,8 | |
| 148 | Đa Krông | Quảng Trị | 36.437 | 1.223,3 | |
| 149 | Đà Bắc | Hoà Bình | 52.381 *[8] | 779 | |
| 150 | Đà Lạt | Lâm Đồng | thành phố | 205.287 | 393,3 |
| 151 | Đạ Huoai | Lâm Đồng | 33.450 | 489,6 | |
| 152 | Đạ Tẻh | Lâm Đồng | 43.810 | 523,7 | |
| 153 | Đại Lộc | Quảng Nam | 145.935 | 587,1 | |
| 154 | Đại Từ | Thái Nguyên | 159.667 | 584,3 | |
| 155 | Đăk Đoa | Gia Lai | 98.251 | 980,4 | |
| 153 | Đắk Pơ | Gia Lai | 38.017 | 503,7 | |
| 157 | Đan Phượng | Hà Nội | 142.480 | 76,6 | |
| 158 | Đắk Glei | Kon Tum | 38.863 | 1.495,3 | |
| 159 | Đăk Glong | Đăk Nông | 39.049 | 1.448,8 | |
| 160 | Đắk Hà | Kon Tum | 61.665 | 843,6 | |
| 161 | Đăk Mil | Đăk Nông | 87.831 | 682,7 | |
| 162 | Đăk R’Lấp | Đăk Nông | 74.087 | 634,2 | |
| 163 | Đăk Song | Đăk Nông | 56.829 | 807,8 | |
| 164 | Đăk Tô | Kon Tum | 37.440 | 506,4 | |
| 165 | Đầm Dơi | Cà Mau | 182.028 | 826,1 | |
| 166 | Đầm Hà | Quảng Ninh | 33.219 | 412,4 | |
| 167 | Đam Rông | Lâm Đồng | 38.407 | 892,2 | |
| 168 | Đất Đỏ | Bà Rịa-Vũng Tàu | 69.502 | 189,6 | |
| 169 | Điện Bàn | Quảng Nam | 197.830 | 214,7 | |
| 170 | Điện Biên | Điện Biên | 113.642* | 1.639,6348[9] | |
| 171 | Điện Biên Đông | Điện Biên | 56.249 | 1.266,5 | |
| 172 | Điện Biên Phủ | Điện Biên | thành phố | 48.020 | 64,3 |
| 173 | Đình Lập | Lạng Sơn | 26.429 | 1.188,5 | |
| 174 | Định Hóa | Thái Nguyên | 87.089 | 520,8 | |
| 178 | Định Quán | Đồng Nai | 191.340 | 966,5 | |
| 176 | Đoan Hùng | Phú Thọ | 103.743 | 302,4 | |
| 177 | Đô Lương | Nghệ An | 183.584 | 354,3 | |
| 178 | Đồ Sơn | Hải Phòng | quận | 44.514 | 42,4 |
| 179 | Đông Anh | Hà Nội | 333.337 | 182,1 | |
| 180 | Đông Giang | Quảng Nam | 23.428 | 812,6 | |
| 181 | Đông Hà | Quảng Trị | thành phố | 81.951 | 73 |
| 182 | Đông Hải | Bạc Liêu | 143.590 | 561,6 | |
| 183 | Đông Hòa | Phú Yên | 114.388 | 269,6 | |
| 184 | Đông Hưng | Thái Bình | 233.979 | 191,8 | |
| 185 | Đông Sơn | Thanh Hóa | 74.217* | 82,41 | |
| 186 | Đông Triều | Quảng Ninh | 156.627 | 397,2 | |
| 187 | Đồng Hới | Quảng Bình | thành phố | 111.141 | 155,7 |
| 188 | Đồng Hỷ | Thái Nguyên | 107.769 | 457,8 | |
| 189 | Đồng Phú | Bình Phước | 82.190 | 929,1 | |
| 190 | Đồng Văn | Hà Giang | 64.757 | 461,1 | |
| 191 | Đồng Xoài | Bình Phước | thị xã | 80.099 | 168,5 |
| 192 | Đồng Xuân | Phú Yên | 58.014 | 1.063,4 | |
| 193 | Đống Đa | Hà Nội | quận | 370.117 | 10,2 |
| 194 | Đơn Dương | Lâm Đồng | 93.702 | 611,6 | |
| 195 | Đức Cơ | Gia Lai | 62.031 | 723,1 | |
| 196 | Đức Hòa | Long An | 215.716 | 426,5 | |
| 197 | Đức Huệ | Long An | 59.034 | 430,9 | |
| 198 | Đức Linh | Bình Thuận | 125.033 | 535,8 | |
| 199 | Đức Phổ | Quảng Ngãi | 140.093 | 371,7 | |
| 200 | Đức Thọ | Hà Tĩnh | 104.536 | 202,9 | |
| 201 | Đức Trọng | Lâm Đồng | 166.393 | 901,8 | |
| 202 | Ea H’leo | Đăk Lăk | 120.968 | 1.335,1 | |
| 203 | Ea Kar | Đăk Lăk | 141.331 | 1.037,5 | |
| 204 | Ea Súp | Đăk Lăk | 58.579 | 1.765,6 | |
| 205 | Gia Bình | Bắc Ninh | 92.269 | 107,9 | |
| 206 | Gia Lâm | Hà Nội | 229.735 | 115 | |
| 207 | Gia Lộc | Hải Dương | 134.509 | 111,8 | |
| 208 | Gia Nghĩa | Đăk Nông | thị xã | 41.788 | 286,6 |
| 209 | Gia Viễn | Ninh Bình | 115.708 | 178,5 | |
| 210 | Giá Rai | Bạc Liêu | 137.249 | 344,6 | |
| 211 | Giang Thành | Kiên Giang | 28.910 * | 407,44[10] | |
| 212 | Giao Thủy | Nam Định | 188.875 | 232,1 | |
| 213 | Gio Linh | Quảng Trị | 72.083 | 473 | |
| 214 | Giồng Riềng | Kiên Giang | 211.496 | 639,2 | |
| 215 | Giồng Trôm | Bến Tre | 168.744 | 311,4 | |
| 216 | Gò Công | Tiền Giang | thị xã | 94.367 | 102 |
| 217 | Gò Công Đông | Tiền Giang | 140.273 | 267,7 | |
| 218 | Gò Công Tây | Tiền Giang | 124.889 | 180,2 | |
| 219 | Gò Dầu | Tây Ninh | 137.019 | 250,5 | |
| 220 | Gò Quao | Kiên Giang | 138.547 | 439,5 | |
| 221 | Gò Vấp | TP Hồ Chí Minh | quận | 522.690 | 19,74 |
| 222 | Hà Đông | Hà Nội | quận | 233.126 | 47,9 |
| 223 | Hà Giang | Hà Giang | thành phố | 45.286 | 135,3 |
| 224 | Hà Quảng | Cao Bằng | 33.261 | 453,7 | |
| 225 | Hà Tiên | Kiên Giang | thị xã | 44.721 | 98,9 |
| 226 | Hà Tĩnh | Hà Tĩnh | thành phố | 88.957 | 56,3 |
| 227 | Hà Trung | Thanh Hóa | 108.049 | 244,5 | |
| 228 | Hạ Hòa | Phú Thọ | 104.872 | 339,4 | |
| 229 | Hạ Lang | Cao Bằng | 25.294 | 463,4 | |
| 230 | Hạ Long | Quảng Ninh | thành phố | 218.830 | 272 |
| 231 | Hai Bà Trưng | Hà Nội | quận | 295.726 | 10,1 |
| 232 | Hải An | Hải Phòng | quận | 103.267 | 104,9 |
| 233 | Hải Châu | Đà Nẵng | quận | 189.561 | 20,6 |
| 234 | Hải Dương | Hải Dương | thành phố | 213.096 | 71,4 |
| 235 | Hải Hà | Quảng Ninh | 52.729 | 526,1 | |
| 236 | Hải Hậu | Nam Định | 256.864 | 230,2 | |
| 237 | Hải Lăng | Quảng Trị | 86.335 | 423,7 | |
| 238 | Hàm Tân | Bình Thuận | 69.487 | 738,6 | |
| 239 | Hàm Thuận Bắc | Bình Thuận | 167.646 | 1.282,5 | |
| 240 | Hàm Thuận Nam | Bình Thuận | 98.632 | 1.051,8 | |
| 241 | Hàm Yên | Tuyên Quang | 109.739 | 900,9 | |
| 242 | Hậu Lộc | Thanh Hóa | 165.742 | 143,7 | |
| 243 | Hiệp Đức | Quảng Nam | 38.001 | 494,2 | |
| 244 | Hiệp Hòa | Bắc Giang | 213.002 | 201,1 | |
| 245 | Hoa Lư | Ninh Bình | 66.187 | 103,3 | |
| 246 | Hòa An | Cao Bằng | 55.730* | 609,5208[4] | |
| 247 | Hoà Bình | Bạc Liêu | 106.792 | 411,8 | |
| 248 | Hoà Bình | Hoà Bình | thành phố | 93.409 *[8] | 148,2 |
| 249 | Hòa Thành | Tây Ninh | 139.011 | 81,8 | |
| 250 | Hoà Vang | Đà Nẵng | 116.524 | 707,3 | |
| 251 | Hoài Ân | Bình Định | 84.437 | 744,1 | |
| 252 | Hoài Đức | Hà Nội | 191.106 | 82,4 | |
| 253 | Hoài Nhơn | Bình Định | 205.590 | 413 | |
| 254 | Hoàn Kiếm | Hà Nội | quận | 147.334 | 5,3 |
| 255 | Hoàng Mai | Hà Nội | quận | 335.509 | 40,2 |
| 256 | Hoàng Mai | Nghệ An | thị xã | 105.105 | 169,7488*[11] |
| 257 | Hoàng Sa | Đà Nẵng | huyện đảo | – | 305 |
| 258 | Hoàng Su Phì | Hà Giang | 59.427 | 634,4 | |
| 259 | Hoành Bồ | Quảng Ninh | 46.288 | 844,6 | |
| 260 | Hoằng Hóa | Thanh Hóa | 221.613* | 202,2 | |
| 261 | Hóc Môn | TP Hồ Chí Minh | 349.065 | 109,18 | |
| 262 | Hòn Đất | Kiên Giang | 166.860 | 1.046,7 | |
| 263 | Hớn Quản | Bình Phước | 95.681 * | 663,8 | |
| 264 | Hội An | Quảng Nam | thành phố | 89.716 | 61,5 |
| 265 | Hồng Bàng | Hải Phòng | quận | 101.625 | 14,4 |
| 266 | Hồng Dân | Bạc Liêu | 105.177 | 423,6 | |
| 267 | Hồng Lĩnh | Hà Tĩnh | thị xã | 35.436 | 58,6 |
| 268 | Hồng Ngự | Đồng Tháp | 144.232 | 209,7 | |
| 269 | Hồng Ngự | Đồng Tháp | thị xã | 77.735 | 122,2 |
| 270 | Huế | Thừa Thiên – Huế | thành phố | 335.575 | 71 |
| 271 | Hưng Hà | Thái Bình | 248.633 | 200,4 | |
| 272 | Hưng Nguyên | Nghệ An | 110.451 | 159,2 | |
| 273 | Hưng Yên | Hưng Yên | thành phố | 82.637 | 46,8 |
| 274 | Hương Khê | Hà Tĩnh | 100.212 | 1.278,1 | |
| 275 | Hương Sơn | Hà Tĩnh | 117.167 | 1.101,3 | |
| 276 | Hương Thủy | Thừa Thiên – Huế | thị xã | 96.122 | 458,2 |
| 277 | Hương Trà | Thừa Thiên – Huế | thị xã | 115.033 | 522,1 |
| 278 | Hướng Hóa | Quảng Trị | 74.216 | 1.150,9 | |
| 279 | Hữu Lũng | Lạng Sơn | 112.451 | 807,7 | |
| 280 | Ia Grai | Gia Lai | 88.613 | 1.121,1 | |
| 281 | Ia Pa | Gia Lai | 49.030 | 868,5 | |
| 282 | KBang | Gia Lai | 61.682 | 1.841,2 | |
| 283 | Kế Sách | Sóc Trăng | 157.783 | 353 | |
| 284 | Khánh Sơn | Khánh Hòa | 20.930 | 336,9 | |
| 285 | Khánh Vĩnh | Khánh Hòa | 33.714 | 1.165 | |
| 286 | Khoái Châu | Hưng Yên | 181.403 | 130,9 | |
| 287 | Kiên Hải | Kiên Giang | huyện đảo | 20.807 | 26,2 |
| 288 | Kiên Lương | Kiên Giang | 74.750 * | 472,9 | |
| 289 | Kiến An | Hải Phòng | quận | 97.403 | 29,5 |
| 290 | Kiến Thụy | Hải Phòng | 126.324 | 107,5 | |
| 291 | Kiến Xương | Thái Bình | 212.265 | 199,2 | |
| 292 | Kiến Tường | Long An | thị xã | 64.589 | 204,282*[12] |
| 293 | Kim Bảng | Hà Nam | 126.469 | 184,4 | |
| 294 | Kim Bôi | Hoà Bình | 114.015 *[8] | 551 | |
| 295 | Kim Động | Hưng Yên | 121.678 | 114,7 | |
| 296 | Kim Sơn | Ninh Bình | 164.735 | 164,7 | |
| 297 | Kim Thành | Hải Dương | 122.482 | 112,9 | |
| 298 | Kinh Môn | Hải Dương | 157.007 | 163,3 | |
| 299 | Kon Plông | Kon Tum | 20.890 | 1.381,2 | |
| 300 | Kon Rẫy | Kon Tum | 22.622 | 911,3 | |
| 301 | Kon Tum | Kon Tum | thành phố | 143.099 | 432,4 |
| 302 | Kông Chro | Gia Lai | 42.635 | 1.441,9 | |
| 303 | Krông Ana | Đăk Lăk | 81.010 | 356,1 | |
| 304 | Krông Bông | Đăk Lăk | 87.139 | 1.257,5 | |
| 305 | Krông Búk | Đăk Lăk | 57.387 | 358,7 | |
| 306 | Krông Năng | Đăk Lăk | 118.223 | 614,8 | |
| 307 | Krông Nô | Đăk Nông | 62.888 | 804,8 | |
| 308 | Krông Pa | Gia Lai | 72.397 | 1.628,1 | |
| 309 | Krông Pắk | Đăk Lăk | 198.009 | 625,8 | |
| 310 | Kỳ Anh | Hà Tĩnh | 172.001 | 1.058,5 | |
| 311 | Kỳ Sơn | Hoà Bình | 34.681 *[8] | 210,8 | |
| 312 | Kỳ Sơn | Nghệ An | 69.524 | 2.095,1 | |
| 313 | La Gi | Bình Thuận | thị xã | 104.525 | 182,8 |
| 314 | Lạc Dương | Lâm Đồng | 19.298 | 1.230,7 | |
| 315 | Lạc Sơn | Hoà Bình | 132.337 | 580,5 | |
| 316 | Lạc Thủy | Hoà Bình | 60.624 *[8] | 320 | |
| 317 | Lai Châu | Lai Châu | thị xã | 26.706 | 70,4 |
| 318 | Lai Vung | Đồng Tháp | 160.019 | 238,2 | |
| 319 | Lang Chánh | Thanh Hóa | 45.346 | 586,6 | |
| 320 | Lạng Giang | Bắc Giang | 196.412 | 239,9 | |
| 321 | Lạng Sơn | Lạng Sơn | thành phố | 87.278 | 78,1 |
| 322 | Lào Cai | Lào Cai | thành phố | 98.363 | 229,7 |
| 323 | Lắk | Đăk Lăk | 59.954 | 1.256 | |
| 324 | Lâm Bình | Tuyên Quang | 29.459 * | 781,52[6] | |
| 325 | Lâm Hà | Lâm Đồng | 137.690 | 978,5 | |
| 326 | Lâm Thao | Phú Thọ | 99.859 | 97,5 | |
| 327 | Lấp Vò | Đồng Tháp | 180.024 | 245,9 | |
| 328 | Lập Thạch | Vĩnh Phúc | 118.646 | 173,1 | |
| 329 | Lê Chân | Hải Phòng | quận | 209.608 | 11,8 |
| 330 | Lệ Thủy | Quảng Bình | 140.274 | 1.416,1 | |
| 331 | Liên Chiểu | Đà Nẵng | quận | 128.353 | 75,7 |
| 332 | Long Biên | Hà Nội | quận | 226.913 | 60,4 |
| 333 | Long Điền | Bà Rịa-Vũng Tàu | 125.179 | 77 | |
| 334 | Long Hồ | Vĩnh Long | 160.537 | 193,2 | |
| 335 | Long Khánh | Đồng Nai | thị xã | 130.704 | 194,1 |
| 336 | Long Mỹ | Hậu Giang | 155.167 | 396,2 | |
| 337 | Long Phú | Sóc Trăng | 112.994 * | 263,8227[13] | |
| 338 | Long Thành | Đồng Nai | 188.594 * | 431 | |
| 339 | Long Xuyên | An Giang | thành phố | 278.658 | 115,4 |
| 340 | Lộc Bình | Lạng Sơn | 78.324 | 1.001 | |
| 341 | Lộc Hà | Hà Tĩnh | 78.802 | 118,3 | |
| 342 | Lộc Ninh | Bình Phước | 109.866 | 854 | |
| 343 | Lục Nam | Bắc Giang | 198.358 | 597,1 | |
| 344 | Lục Ngạn | Bắc Giang | 204.416 | 1.012,2 | |
| 345 | Lục Yên | Yên Bái | 102.946 | 809,2 | |
| 346 | Lương Sơn | Hoà Bình | 92.680 *[8] | 369,9 | |
| 347 | Lương Tài | Bắc Ninh | 96.326 | 105,7 | |
| 348 | Lý Nhân | Hà Nam | 175.878 | 186,7 | |
| 349 | Lý Sơn | Quảng Ngãi | huyện đảo | 18.223 | 10 |
| 350 | Mai Châu | Hoà Bình | 55.663 *[8] | 564,5 | |
| 351 | Mai Sơn | Sơn La | 137.341 | 1.423,8 | |
| 352 | Mang Thít | Vĩnh Long | 99.201 | 159,9 | |
| 353 | Mang Yang | Gia Lai | 53.160 | 1.126,1 | |
| 354 | M’Đrăk | Đăk Lăk | 65.094 | 1.336,3 | |
| 355 | Mèo Vạc | Hà Giang | 70.162 | 576,7 | |
| 356 | Mê Linh | Hà Nội | 191.490 | 141,6 | |
| 357 | Minh Hóa | Quảng Bình | 46.862 | 1.412,7 | |
| 358 | Minh Long | Quảng Ngãi | 15.498 | 216,4 | |
| 359 | Mỏ Cày Bắc | Bến Tre | 124.377 * | 154,64 | |
| 360 | Mỏ Cày Nam | Bến Tre | 166.474 * | 219,89[14] | |
| 361 | Móng Cái | Quảng Ninh | thành phố | 88.703 | 516,6 |
| 362 | Mộ Đức | Quảng Ngãi | 126.059 | 212,2 | |
| 363 | Mộc Châu | Sơn La | 104.730*[15] | 1.081,66*[15] | |
| 364 | Mộc Hóa | Long An | 29.853 | 297,6425[12] | |
| 365 | Mù Căng Chải | Yên Bái | 49.255 | 1.202 | |
| 366 | Mường Ảng | Điện Biên | 40.119 | 443,2 | |
| 367 | Mường Chà | Điện Biên | 39.456* | 1.199,4209 [9] | |
| 368 | Mường Khương | Lào Cai | 52.149 | 556,2 | |
| 369 | Mường La | Sơn La | 91.377 | 1.424,6 | |
| 370 | Mường Lát | Thanh Hóa | 33.182 | 808,7 | |
| 371 | Mường Lay | Điện Biên | thị xã | 11.650 | 114,1 |
| 372 | Mường Nhé | Điện Biên | 32.977 * | 1.573,7294[9] | |
| 373 | Mường Tè | Lai Châu | 39.921* | 2.679,3416[16] | |
| 374 | Mỹ Đức | Hà Nội | 169.999 | 230 | |
| 375 | Mỹ Hào | Hưng Yên | 93.374 | 79,1 | |
| 376 | Mỹ Lộc | Nam Định | 69.143 | 73,7 | |
| 377 | Mỹ Tho | Tiền Giang | thành phố | 181.367 | 81,5 |
| 378 | Mỹ Tú | Sóc Trăng | 106.361 | 368,2 | |
| 379 | Mỹ Xuyên | Sóc Trăng | 150.003 * | 371 | |
| 380 | Na Hang | Tuyên Quang | 41.868 * | 865,49 [6] | |
| 381 | Na Rì | Bắc Kạn | 37.472 | 853 | |
| 382 | Nam Đàn | Nghệ An | 149.826 | 293,9 | |
| 383 | Nam Định | Nam Định | thành phố | 243.186 | 46,4 |
| 384 | Nam Đông | Thừa Thiên – Huế | 22.566 | 652 | |
| 385 | Nam Giang | Quảng Nam | 22.417 | 1.842,9 | |
| 386 | Nam Sách | Hải Dương | 112.094 | 109 | |
| 387 | Nam Trà My | Quảng Nam | 25.464 | 825,5 | |
| 388 | Nam Trực | Nam Định | 192.312 | 161,7 | |
| 389 | Năm Căn | Cà Mau | 66.229 | 494,1 | |
| 390 | Nậm Pồ | Điện Biên | 43.542 * | 1498,1296[9] | |
| 391 | Nậm Nhùn | Lai Châu | 24.165* | 1.388,0839[16] | |
| 392 | Nga Sơn | Thanh Hóa | 135.832 | 158,3 | |
| 393 | Ngã Bảy | Hậu Giang | thị xã | 57.847 | 79 |
| 394 | Ngã Năm | Sóc Trăng | 79.677 | 242,2 | |
| 395 | Ngân Sơn | Bắc Kạn | 27.680 | 645,9 | |
| 396 | Nghi Lộc | Nghệ An | 184.148 | 348,1 | |
| 397 | Nghi Xuân | Hà Tĩnh | 97.830 | 220 | |
| 398 | Nghĩa Đàn | Nghệ An | 122.303 | 617,5 | |
| 399 | Nghĩa Hành | Quảng Ngãi | 89.304 | 234 | |
| 400 | Nghĩa Hưng | Nam Định | 178.540 | 250,5 | |
| 401 | Nghĩa Lộ | Yên Bái | thị xã | 27.336 | 29,8 |
| 402 | Ngọc Hiển | Cà Mau | 78.361 | 733,1 | |
| 403 | Ngọc Hồi | Kon Tum | 41.828 | 844,5 | |
| 404 | Ngọc Lặc | Thanh Hóa | 129.025 | 483,3 | |
| 405 | Ngô Quyền | Hải Phòng | quận | 164.612 | 11,2 |
| 406 | Ngũ Hành Sơn | Đà Nẵng | quận | 63.067 | 36,5 |
| 407 | Nguyên Bình | Cao Bằng | 39.420 | 841 | |
| 408 | Nha Trang | Khánh Hòa | thành phố | 392.279 | 250,7 |
| 409 | Nhà Bè | TP Hồ Chí Minh | 101.074 | 100,41 | |
| 410 | Nho Quan | Ninh Bình | 143.083 | 458,3 | |
| 411 | Nhơn Trạch | Đồng Nai | 158.256 | 410,9 | |
| 412 | Như Thanh | Thanh Hóa | 84.763 | 567,1 | |
| 413 | Như Xuân | Thanh Hóa | 64.319 | 717,4 | |
| 414 | Ninh Bình | Ninh Bình | thành phố | 110.541 | 48,4 |
| 415 | Ninh Giang | Hải Dương | 141.533 | 135,4 | |
| 416 | Ninh Hải | Ninh Thuận | 89.420 | 253,9 | |
| 417 | Ninh Hòa | Khánh Hòa | thị xã | 230.390 | 1.197,8 |
| 418 | Ninh Kiều | Cần Thơ | quận | 243.794 | 29,2 |
| 419 | Ninh Phước | Ninh Thuận | 135.146 * | 341 | |
| 420 | Ninh Sơn | Ninh Thuận | 71.432 | 771,3 | |
| 421 | Nông Cống | Thanh Hóa | 182.898 | 286,7 | |
| 422 | Nông Sơn | Quảng Nam | 31.470 | 455,9 | |
| 423 | Núi Thành | Quảng Nam | 137.481 | 534 | |
| 424 | Ô Môn | Cần Thơ | quận | 129.683 | 125,4 |
| 425 | Pác Nặm | Bắc Kạn | 30.059 | 475,4 | |
| 426 | Phan Rang-Tháp Chàm | Ninh Thuận | thành phố | 161.730 | 78,9 |
| 427 | Phan Thiết | Bình Thuận | thành phố | 216.327 | 206,5 |
| 428 | Phong Điền | Thừa Thiên-Huế | 88.090 | 955,7 | |
| 429 | Phong Điền | Cần Thơ | 99.328 | 119,5 | |
| 430 | Phong Thổ | Lai Châu | 66.372 | 1.028,8 | |
| 431 | Phổ Yên | Thái Nguyên | 137.815 | 256,7 | |
| 432 | Phú Bình | Thái Nguyên | 134.150 | 245,7 | |
| 433 | Phú Giáo | Bình Dương | 83.555 | 541,5 | |
| 434 | Phú Hòa | Phú Yên | 103.268 | 263,2 | |
| 435 | Phú Lộc | Thừa Thiên-Huế | 134.322 | 729,6 | |
| 436 | Phú Lương | Thái Nguyên | 105.233 | 370,2 | |
| 437 | Phú Nhuận | TP Hồ Chí Minh | quận | 174.535 | 4,88 |
| 438 | Phú Ninh | Quảng Nam | 77.091 | 251,5 | |
| 439 | Phú Quý | Bình Thuận | huyện đảo | 25.738 | 16,4 |
| 440 | Phú Quốc | Kiên Giang | huyện đảo | 91.241 | 589,4 |
| 441 | Phú Tân | An Giang | 227.070 | 319,2 | |
| 442 | Phú Tân | Cà Mau | 103.885 | 463,9 | |
| 443 | Phú Thiện | Gia Lai | 70.881 | 501,9 | |
| 444 | Phú Thọ | Phú Thọ | thị xã | 68.392 | 63,9 |
| 445 | Phú Vang | Thừa Thiên-Huế | 170.380 | 280,8 | |
| 446 | Phú Xuyên | Hà Nội | 181.388 | 171,1 | |
| 447 | Phù Cát | Bình Định | 188.042 | 678,5 | |
| 448 | Phù Cừ | Hưng Yên | 77.386 | 93,9 | |
| 449 | Phù Mỹ | Bình Định | 169.304 | 548,9 | |
| 450 | Phù Ninh | Phú Thọ | 94.094 | 156,4 | |
| 451 | Phù Yên | Sơn La | 106.892 | 1.227,3 | |
| 452 | Phủ Lý | Hà Nam | thành phố | 81.886 | 34,3 |
| 453 | Phúc Thọ | Hà Nội | 159.484 | 117,1 | |
| 454 | Phúc Yên | Vĩnh Phúc | thị xã | 91.790 | 120,3 |
| 455 | Phục Hòa | Cao Bằng | 22.501 | 251,9 | |
| 456 | Phụng Hiệp | Hậu Giang | 190.578 | 485,5 | |
| 457 | Phước Long | Bình Phước | thị xã | 50.019 * | 118,8 |
| 458 | Phước Long | Bạc Liêu | 117.700 | 404,8 | |
| 459 | Phước Sơn | Quảng Nam | 22.586 | 1.141,3 | |
| 460 | Pleiku | Gia Lai | thành phố | 208.634 | 262 |
| 461 | Quan Hóa | Thanh Hóa | 43.789 | 996,5 | |
| 462 | Quan Sơn | Thanh Hóa | 35.435 | 943,5 | |
| 463 | Quản Bạ | Hà Giang | 44.506 | 532,1 | |
| 464 | Quang Bình | Hà Giang | 56.593 | 794,9 | |
| 465 | Quảng Điền | Thừa Thiên-Huế | 82.811 | 163,3 | |
| 466 | Quảng Ngãi | Quảng Ngãi | thành phố | 112.384 | 37,1 |
| 467 | Quảng Ninh | Quảng Bình | 86.598 | 1.191,7 | |
| 468 | Quảng Trạch | Quảng Bình | 203.946 | 613,9 | |
| 469 | Quảng Trị | Quảng Trị | thị xã | 22.294 | 74 |
| 470 | Quảng Yên | Quảng Ninh | thị xã | 131.392 | 319,2 |
| 471 | Quảng Uyên | Cao Bằng | 42.604* | 384,8966[4] | |
| 472 | Quảng Xương | Thanh Hóa | 227.971* | 198,2 | |
| 473 | Quận 1 | TP Hồ Chí Minh | 180.225 | 7,73 | |
| 474 | Quận 2 | TP Hồ Chí Minh | 147.490 | 49,74 | |
| 475 | Quận 3 | TP Hồ Chí Minh | 190.553 | 4,92 | |
| 476 | Quận 4 | TP Hồ Chí Minh | 180.980 | 4,18 | |
| 477 | Quận 5 | TP Hồ Chí Minh | 171.452 | 4,27 | |
| 478 | Quận 6 | TP Hồ Chí Minh | 249.329 | 7,19 | |
| 479 | Quận 7 | TP Hồ Chí Minh | 244.276 | 35,69 | |
| 480 | Quận 8 | TP Hồ Chí Minh | 408.772 | 19,18 | |
| 481 | Quận 9 | TP Hồ Chí Minh | 256.257 | 114,01 | |
| 482 | Quận 10 | TP Hồ Chí Minh | 230.345 | 5,72 | |
| 483 | Quận 11 | TP Hồ Chí Minh | 226.854 | 5,14 | |
| 484 | Quận 12 | TP Hồ Chí Minh | 405.360 | 52,78 | |
| 485 | Quế Phong | Nghệ An | 62.129 | 1.895,4 | |
| 486 | Quế Sơn | Quảng Nam | 82.216 | 250,8 | |
| 487 | Quế Võ | Bắc Ninh | 135.938 | 149,1 | |
| 488 | Qui Nhơn | Bình Định | thành phố | 280.535 | 284,3 |
| 489 | Quốc Oai | Hà Nội | 160.190 | 147 | |
| 490 | Quỳ Châu | Nghệ An | 52.637 | 1.057,7 | |
| 491 | Quỳ Hợp | Nghệ An | 116.554 | 941,7 | |
| 492 | Quỳnh Lưu | Nghệ An | 279.977 | 437,6287*[11] | |
| 493 | Quỳnh Nhai | Sơn La | 58.493 | 1.060,9 | |
| 494 | Quỳnh Phụ | Thái Bình | 232.212 | 209,6 | |
| 495 | Rạch Giá | Kiên Giang | thành phố | 226.316 | 103,6 |
| 496 | Sa Đéc | Đồng Tháp | thị xã | 103.583 | 59,9 |
| 497 | Sa Pa | Lào Cai | 53.549 | 683,3 | |
| 498 | Sa Thầy | Kon Tum | 41.228 | 2.411,6 | |
| 499 | Sầm Sơn | Thanh Hóa | thị xã | 53.536 | 17,9 |
| 500 | Si Ma Cai | Lào Cai | 31.323 | 234,9 | |
| 501 | Sìn Hồ | Lai Châu | 74.803* | 1.526,9603[16] | |
| 502 | Sóc Sơn | Hà Nội | 282.536 | 306,5 | |
| 503 | Sóc Trăng | Sóc Trăng | thành phố | 136.018 | 76,2 |
| 504 | Sông Cầu | Phú Yên | thị xã | 97.912 | 489,3 |
| 505 | Sông Công | Thái Nguyên | thị xã | 49.481 | 83,6 |
| 506 | Sông Hinh | Phú Yên | 45.352 | 884,6 | |
| 507 | Sông Lô | Vĩnh Phúc | 88.616 | 150,3 | |
| 508 | Sông Mã | Sơn La | 126.099 | 1.632 | |
| 509 | Sốp Cộp | Sơn La | 39.038 | 1.480,9 | |
| 510 | Sơn Động | Bắc Giang | 68.724 | 845,8 | |
| 511 | Sơn Dương | Tuyên Quang | 171.694 | 788,6 | |
| 512 | Sơn Hà | Quảng Ngãi | 68.345 | 750 | |
| 513 | Sơn Hòa | Phú Yên | 54.067 | 950,3 | |
| 514 | Sơn La | Sơn La | thành phố | 91.720 | 324,9 |
| 515 | Sơn Tây | Hà Nội | thị xã | 125.749 | 113,5 |
| 516 | Sơn Tây | Quảng Ngãi | 18.092 | 382,2 | |
| 517 | Sơn Tịnh | Quảng Ngãi | 187.119 | 343,6 | |
| 518 | Sơn Trà | Đà Nẵng | quận | 127.682 | 60 |
| 519 | Tam Bình | Vĩnh Long | 153.805 | 280 | |
| 520 | Tam Dương | Vĩnh Phúc | 94.692 | 107,1 | |
| 521 | Tam Đảo | Vĩnh Phúc | 69.084 | 236,4 | |
| 522 | Tam Điệp | Ninh Bình | thị xã | 55.021 | 104,6 |
| 523 | Tam Đường | Lai Châu | 46.767 | 684,7 | |
| 524 | Tam Kỳ | Quảng Nam | thành phố | 107.924 | 92,6 |
| 525 | Tam Nông | Đồng Tháp | 105.290 | 528 | |
| 526 | Tam Nông | Phú Thọ | 75.469 | 155,5 | |
| 527 | Tánh Linh | Bình Thuận | 102.026 | 1.174,2 | |
| 528 | Tân An | Long An | thành phố | 132.570 | 82 |
| 529 | Tân Biên | Tây Ninh | 93.813 | 853 | |
| 530 | Tân Bình | TP Hồ Chí Minh | quận | 421.724 | 22,38 |
| 531 | Tân Châu | An Giang | thị xã | 184.129 | 175,7 |
| 532 | Tân Châu | Tây Ninh | 121.393 | 1.110,4 | |
| 533 | Tân Hiệp | Kiên Giang | 142.405 | 419,3 | |
| 534 | Tân Hồng | Đồng Tháp | 90.994 | 291,5 | |
| 535 | Tân Hưng | Long An | 47.742 | 497,4 | |
| 536 | Tân Kỳ | Nghệ An | 129.031 | 725,6 | |
| 537 | Tân Lạc | Hoà Bình | 78.665 | 523 | |
| 538 | Tân Phú | Đồng Nai | 155.926 | 775 | |
| 539 | Tân Phú | TP Hồ Chí Minh | quận | 398.102 | 16,08 |
| 540 | Tân Phú Đông | Tiền Giang | 40.430 | 202,1 | |
| 541 | Tân Phước | Tiền Giang | 56.417 | 333,2 | |
| 542 | Tân Sơn | Phú Thọ | 76.035 | 688,6 | |
| 543 | Tân Thành | Bà Rịa – Vũng Tàu | 128.205 | 337,6 | |
| 544 | Tân Thạnh | Long An | 75.551 | 425,8 | |
| 545 | Tân Trụ | Long An | 60.278 | 106,5 | |
| 546 | Tân Uyên | Bình Dương | 204.825 | 593,3 | |
| 547 | Tân Uyên | Lai Châu | 45.162 | 903,3 | |
| 548 | Tân Yên | Bắc Giang | 158.547 | 204,4 | |
| 549 | Tây Giang | Quảng Nam | 16.534 | 903 | |
| 550 | Tây Hòa | Phú Yên | 115.762 | 610,4 | |
| 551 | Tây Hồ | Hà Nội | quận | 130.639 | 24 |
| 552 | Tây Ninh | Tây Ninh | thị xã | 125.601 | 137,3 |
| 553 | Tây Sơn | Bình Định | 123.309 | 688 | |
| 554 | Tây Trà | Quảng Ngãi | 17.798 | 336,9 | |
| 555 | Thạch An | Cao Bằng | 30.563 | 690,5 | |
| 556 | Thạch Hà | Hà Tĩnh | 132.377 | 356,4 | |
| 557 | Thạch Thành | Thanh Hóa | 136.221 | 558,9 | |
| 558 | Thạch Thất | Hà Nội | 177.545 | 202,5 | |
| 559 | Thái Bình | Thái Bình | thành phố | 182.982 | 67,7 |
| 560 | Thái Hòa | Nghệ An | thị xã | 59.962 | 135,1 |
| 561 | Thái Nguyên | Thái Nguyên | thành phố | 277.671 | 189,7 |
| 562 | Thái Thụy | Thái Bình | 245.493 | 256,8 | |
| 563 | Than Uyên | Lai Châu | 57.470 | 796,8 | |
| 564 | Thanh Ba | Phú Thọ | 108.015 | 195 | |
| 565 | Thanh Bình | Đồng Tháp | 154.192 | 329,5 | |
| 566 | Thanh Chương | Nghệ An | 211.204 | 1.128,3 | |
| 567 | Thanh Hà | Hải Dương | 153.555 | 158,9 | |
| 568 | Thanh Hóa | Thanh Hóa | thành phố | 393.294* | 146,77 |
| 569 | Thanh Khê | Đà Nẵng | quận | 174.557 | 9,3 |
| 570 | Thanh Liêm | Hà Nam | 128.111 | 175 | |
| 571 | Thanh Miện | Hải Dương | 122.690 | 122,3 | |
| 572 | Thanh Oai | Hà Nội | 167.250 | 123,8 | |
| 573 | Thanh Sơn | Phú Thọ | 117.665 | 620,6 | |
| 574 | Thanh Thủy | Phú Thọ | 75.588 | 123,8 | |
| 575 | Thanh Trì | Hà Nội | 198.706 | 63,17 | |
| 576 | Thanh Xuân | Hà Nội | quận | 223.694 | 9,1 |
| 577 | Thạnh Hóa | Long An | 53.597 | 468,3 | |
| 578 | Thạnh Phú | Bến Tre | 128.116 | 411,8 | |
| 579 | Thạnh Trị | Sóc Trăng | 85.565 | 287,6 | |
| 580 | Tháp Mười | Đồng Tháp | 137.481 | 507,7 | |
| 581 | Thăng Bình | Quảng Nam | 176.783 | 385,6 | |
| 582 | Thiệu Hóa | Thanh Hóa | 152.782* | 160,68 | |
| 583 | Thọ Xuân | Thanh Hóa | 212.855 | 300,8 | |
| 584 | Thoại Sơn | An Giang | 180.551 | 468,7 | |
| 585 | Thông Nông | Cao Bằng | 23.233 | 357,6 | |
| 586 | Thống Nhất | Đồng Nai | 146.932 | 247,2 | |
| 587 | Thốt Nốt | Cần Thơ | quận | 158.225 | 117,8 |
| 588 | Thới Bình | Cà Mau | 134.286 | 640 | |
| 589 | Thới Lai | Cần Thơ | 120.964 | 255,7 | |
| 590 | Thủ Dầu Một | Bình Dương | thành phố | 222.845 | 118,8 |
| 591 | Thủ Đức | TP Hồ Chí Minh | quận | 442.177 | 47,76 |
| 592 | Thủ Thừa | Long An | 89.235 | 299 | |
| 593 | Thuận An | Bình Dương | thị xã | 375.571 | 84,3 |
| 594 | Thuận Bắc | Ninh Thuận | 37.769 | 319,2 | |
| 595 | Thuận Châu | Sơn La | 147.374 | 1.533,4 | |
| 596 | Thuận Nam | Ninh Thuận | 54.768 * | 564,5[17] | |
| 597 | Thuận Thành | Bắc Ninh | 144.536 | 117,9 | |
| 598 | Thuỷ Nguyên | Hải Phòng | 303.094 | 242,8 | |
| 599 | Thường Tín | Hà Nội | 219.246 | 127,7 | |
| 600 | Thường Xuân | Thanh Hóa | 83.218 | 1.113,2 | |
| 601 | Tiên Du | Bắc Ninh | 124.396 | 96,2 | |
| 602 | Tiền Hải | Thái Bình | 208.092 | 226 | |
| 603 | Tiên Lãng | Hải Phòng | 141.288 | 191,2 | |
| 604 | Tiên Lữ | Hưng Yên | 97.804 | 92,5 | |
| 605 | Tiên Phước | Quảng Nam | 68.877 | 454,4 | |
| 606 | Tiên Yên | Quảng Ninh | 44.352 | 437,6 | |
| 607 | Tiểu Cần | Trà Vinh | 109.122 | 220,5 | |
| 608 | Tĩnh Gia | Thanh Hóa | 214.665 | 458,3 | |
| 609 | Tịnh Biên | An Giang | 120.781 | 355,5 | |
| 610 | Trà Bồng | Quảng Ngãi | 29.699 | 418,8 | |
| 611 | Trà Cú | Trà Vinh | 176.721 | 369,7 | |
| 612 | Trà Lĩnh | Cao Bằng | 21.558 | 259,2 | |
| 613 | Trà Ôn | Vĩnh Long | 134.787 | 259 | |
| 614 | Trà Vinh | Trà Vinh | thành phố | 98.699 | 68,2 |
| 615 | Trạm Tấu | Yên Bái | 26.704 | 746,2 | |
| 616 | Tràng Định | Lạng Sơn | 58.441 | 999,6 | |
| 617 | Trảng Bàng | Tây Ninh | 152.339 | 337,8 | |
| 618 | Trảng Bom | Đồng Nai | 245.729 | 326,1 | |
| 619 | Trấn Yên | Yên Bái | 79.397 | 628,6 | |
| 620 | Trần Đề | Sóc Trăng | 130.077 * | 378,8[18] | |
| 621 | Trần Văn Thời | Cà Mau | 186.252 | 716,2 | |
| 622 | Tri Tôn | An Giang | 133.109 | 600,4 | |
| 623 | Triệu Phong | Quảng Trị | 94.610 | 353 | |
| 624 | Triệu Sơn | Thanh Hóa | 195.566 | 292,3 | |
| 625 | Trùng Khánh | Cao Bằng | 48.713 | 468,7 | |
| 626 | Trực Ninh | Nam Định | 176.622 | 143,5 | |
| 627 | Trường Sa | Khánh Hòa | huyện đảo | 195 | 496,3 |
| 628 | Tủa Chùa | Điện Biên | 47.279 | 679,4 | |
| 629 | Tuần Giáo | Điện Biên | 77.446* | 1.137,7682[9] | |
| 630 | Tu Mơ Rông | Kon Tum | 22.498 | 861,7 | |
| 631 | Tuy An | Phú Yên | 121.355 | 399,3 | |
| 632 | Tuy Đức | Đăk Nông | 38.656 | 1.123,3 | |
| 633 | Tuy Hòa | Phú Yên | thành phố | 152.113 | 106,8 |
| 634 | Tuy Phong | Bình Thuận | 140.708 | 795,4 | |
| 635 | Tuy Phước | Bình Định | 179.985 | 216,8 | |
| 636 | Tuyên Hóa | Quảng Bình | 77.608 | 1.149,4 | |
| 637 | Tuyên Quang | Tuyên Quang | thành phố | 89.211 | 119,2 |
| 638 | Tư Nghĩa | Quảng Ngãi | 167.252 | 227,3 | |
| 639 | Tứ Kỳ | Hải Dương | 158.722 | 170 | |
| 640 | Từ Liêm | Hà Nội | 392.558 | 75,3 | |
| 641 | Từ Sơn | Bắc Ninh | thị xã | 140.040 | 61,3 |
| 642 | Tương Dương | Nghệ An | 72.405 | 2.811,9 | |
| 643 | U Minh | Cà Mau | 102.305 | 774,6 | |
| 644 | U Minh Thượng | Kiên Giang | 67.764 | 432,7 | |
| 645 | Uông Bí | Quảng Ninh | thành phố | 105.755 | 253,1 |
| 646 | Ứng Hòa | Hà Nội | 182.008 | 183,7 | |
| 647 | Vạn Ninh | Khánh Hòa | 126.477 | 550,1 | |
| 648 | Văn Bàn | Lào Cai | 79.220 | 1.426,1 | |
| 649 | Văn Chấn | Yên Bái | 144.152 | 1.211 | |
| 650 | Văn Giang | Hưng Yên | 99.137 | 71,8 | |
| 651 | Vãn Lãng | Lạng Sơn | 50.198 | 563,3 | |
| 652 | Văn Lâm | Hưng Yên | 112.966 | 74,4 | |
| 653 | Văn Quan | Lạng Sơn | 54.068 | 550,4 | |
| 654 | Văn Yên | Yên Bái | 116.000 | 1.391,5 | |
| 655 | Vân Canh | Bình Định | 24.661 | 798 | |
| 656 | Vân Đồn | Quảng Ninh | huyện đảo | 40.204 | 553,2 |
| 657 | Vân Hồ | Sơn La | 55.797*[15] | 979,84*[15] | |
| 658 | Vị Thanh | Hậu Giang | thành phố | 71.397 | 118,7 |
| 659 | Vị Thủy | Hậu Giang | 99.476 | 230,2 | |
| 660 | Vị Xuyên | Hà Giang | 95.725 | 1.487,5 | |
| 661 | Việt Trì | Phú Thọ | thành phố | 184.765 | 106,4 |
| 662 | Việt Yên | Bắc Giang | 159.936 | 171,6 | |
| 663 | Vinh | Nghệ An | thành phố | 303.714 | 105 |
| 664 | Vĩnh Bảo | Hải Phòng | 173.083 | 180,5 | |
| 665 | Vĩnh Châu | Sóc Trăng | thị xã | 163.800* | 473,3948[13] |
| 666 | Vĩnh Cửu | Đồng Nai | 124.912 | 1.092 | |
| 667 | Vĩnh Hưng | Long An | 49.371 | 384,5 | |
| 668 | Vĩnh Linh | Quảng Trị | 85.584 | 623,7 | |
| 669 | Vĩnh Long | Vĩnh Long | thành phố | 136.594 | 48 |
| 670 | Vĩnh Lộc | Thanh Hóa | 80.348 | 158 | |
| 671 | Vĩnh Lợi | Bạc Liêu | 98.155 | 249,4 | |
| 672 | Vĩnh Thạnh | Bình Định | 27.978 | 710 | |
| 673 | Vĩnh Thạnh | Cần Thơ | 112.529 | 297,6 | |
| 674 | Vĩnh Thuận | Kiên Giang | 89.798 | 394,8 | |
| 675 | Vĩnh Tường | Vĩnh Phúc | 189.178 | 141,8 | |
| 676 | Vĩnh Yên | Vĩnh Phúc | thành phố | 94.294 | 50,8 |
| 677 | Võ Nhai | Thái Nguyên | 64.241 | 843,5 | |
| 678 | Vũ Quang | Hà Tĩnh | 30.989 | 646,2 | |
| 679 | Vũ Thư | Thái Bình | 218.186 | 195,2 | |
| 680 | Vụ Bản | Nam Định | 129.669 | 147,7 | |
| 681 | Vũng Liêm | Vĩnh Long | 159.183 | 294 | |
| 682 | Vũng Tàu | Bà Rịa – Vũng Tàu | thành phố | 296.237 | 140,3 |
| 683 | Xín Mần | Hà Giang | 58.195 | 582,7 | |
| 684 | Xuân Lộc | Đồng Nai | 205.547 | 726,8 | |
| 685 | Xuân Trường | Nam Định | 165.739 | 112,9 | |
| 686 | Xuyên Mộc | Bà Rịa – Vũng Tàu | 134.401 | 642,2 | |
| 687 | Ý Yên | Nam Định | 227.160 | 240 | |
| 688 | Yên Bái | Yên Bái | thành phố | 90.831 | 108,2 |
| 689 | Yên Bình | Yên Bái | 103.776 | 773,2 | |
| 690 | Yên Châu | Sơn La | 68.753 | 856,4 | |
| 691 | Yên Dũng | Bắc Giang | 160.901 | 186 | |
| 692 | Yên Định | Thanh Hóa | 154.660 | 227,8 | |
| 693 | Yên Khánh | Ninh Bình | 133.420 | 142,3 | |
| 694 | Yên Lạc | Vĩnh Phúc | 145.240 | 106,7 | |
| 695 | Yên Lập | Phú Thọ | 82.213 | 437,5 | |
| 696 | Yên Minh | Hà Giang | 77.625 | 786,2 | |
| 697 | Yên Mô | Ninh Bình | 110.304 | 148,8 | |
| 698 | Yên Mỹ | Hưng Yên | 133.730 | 91 | |
| 699 | Yên Phong | Bắc Ninh | 126.660 | 95,2 | |
| 700 | Yên Sơn | Tuyên Quang | 158.589 | 1.134,3 | |
| 701 | Yên Thành | Nghệ An | 257.747 | 549,9 | |
| 702 | Yên Thế | Bắc Giang | 92.702 | 301,3 | |
| 703 | Yên Thủy | Hoà Bình | 59.690 | 282,1 |
Bài viết: Danh sách quận huyện tại Việt Nam (https://dulich.nao.vn/danh-sach-quan-huyen-tai-viet-nam.html) được biên tập bởi công sức của BTV Du lịch nào! (https://dulich.nao.vn). Vui lòng liên kết tới web của chúng tôi khi tái sử dụng thông tin. Chân thành cảm ơn.

